Pages

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN-P1

Sẽ như thế nào nếu bạn được làm kế toán trong một môi trường quốc tế, chuyên nghiệp, năng động, đãi ngộ xứng đáng, mức lương tính bằng USD nhỉ? Ước mơ này sẽ ko xa vời nếu bạn nắm vững kiến thức chuyên môn đồng thời không quên trang bị một hành trang tất yếu để "lọt" qua cánh cửa tuyển dụng của các công ty nước ngoài, đa quốc gia tầm cỡ đó là khả năng tiếng Anh.

Tự học kế toán thuế online chắc chắn rằng không ít các kế toán giỏi đành ngậm ngùi chia tay ước mơ chỉ vì khả năng tiếng Anh hạn hẹp. Do vậy, Tự học kế toán thuế online bên cạnh những bài viết về nghiệp vụ kế toán cũng sẽ bổ sung những bài viết về tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán, hi vọng sẽ giúp các kế toán viên mở ra nhiều cơ hội đến với giấc mơ.

tu hoc ke toan thue online

Hãy bắt đầu với từ vựng kế toán, yếu tố quan trọng hàng đầu trong sử dụng tiếng Anh.

1. Báo cáo tài chính: Financial Statement

  • Balance Sheet: Bảng cân đối kế toán 
  • Income Statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan 
  • Cash Flow Statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • General journal: Sổ nhật ký chung 

2. Hệ thống tên các tài khoản 

a. Current Assets: tài sản ngắn hạn 

  • Cash on hand: tiền mặt 
  • Foreign currency: ngoại tệ 
  • Stock: cổ phiếu 
  • Bond: trái phiếu 
  • Time deposits: tiền gửi có kỳ hạn 
  • Goods: hàng hóa 
b. Long-term Assets: tài sản dài hạn 

  • Tangible fixed assest: tài sản cố định hữu hình
  • Equipment & Machine: máy móc, thiết bị
  • Other fixed assests: tài sản cố định khác 

c. Liabilities: nợ phải trả 

  • Short-term loan: nợ ngắn hạn
  • Long-term due to date: nợ dài hạn đến hạn phải trả
  • Taxes and payable to state budget: thuế và khoản phải nộp Nhà nước 
d. Resources: vốn chủ sở hữu 
  • Working capital: nguồn vốn kinh doanh
  • Paid-in capital: vốn đầu từ của chủ sở hữu 
  • Bonus & welfare fund: quỹ khen thưởng phúc lợi 
e. Revenue: Doanh thu
  • Sales: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Purchase: mua hàng
  • Sale discount: chiết khấu thương mại
  • Sale returns: hàng bán bị trả lại 
f. Cost for production and business: chi phí sản xuất kinh doanh 

  • · Direct raw material cost: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
  • · Direct labor cost: chi phí nhân công trực tiếp 
  • · General operation cost: chi phí sản xuất chung 
  • · Selling expenses: chi phí bán hàng 
  • · General & administration expenses: chi phí quản lí doanh nghiệp 
g. Evaluation of business result: xác định kết quả kinh doanh

Tự học kế toán thuế online sẽ tiếp tục bổ sung từ vựng kế toán vào các bài viết tiếp theo.

P/S: Bạn nào mất căn bản Tiếng Anh thì có thể liên hệ yahoo "tình nguyện viên" này để hỗ trợ hoàn toàn miễn phí : why_why_not

Chúc các bạn may mắn!